Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
15 Cards in this Set
- Front
- Back
Gan tổng hợp glycogen từ sp chuyển hóa trung gian: |
1. Lactat 2. Pyruvat 3. Acetyl CoA |
|
Vai trò của Acetyl CoA tại gan sau thoái hóa acid béo |
1. Chu trình citric 2. Tổng hợp cholesterol, acid mật 3. Tổng hợp thể ceton (phần lớn) |
|
Protein được tổng hợp tại gan gồm: |
1. Albumin 2.globulin 3. Fibrinogen 4. Ferritin 5. Prothrombin 6. Khác |
|
Lượng mất bài tiết hàng ngày từ tb gan |
1000 ml |
|
Acid mật |
1. Sp thoái hóa cuối cùng của cholesterol 2. 3 loại: a. Cholic, deoxycholic, litocholic |
|
Muối mật |
Acid mật + glycin/ taurin + Na/K |
|
Có mấy cơ chế khử độc tại gan |
2 cơ chế: 1. Cố định + thải trừ ( kl nặng, chất màu) -> đào thải ng dạng 2. Hóa học ( NH3, H2O2) -> biến đổi hóa học thành chất ko độc, tan trong nước |
|
Chất nào liên hợp vs a. Glucuronic tại gan |
1. Bil tự do 2. Phenol + dẫn xuất 3. Alcol thơm 4. Tecpen 5. A.béo 6. Alcaloit 7. Steroid |
|
Sp liên hợp với a. Sulfuric |
1. Indol, phenol + dẫn xuất 2. HM steroid + dẫn xuất |
|
Sp liên hợp a. Acetic |
Acid meta, paraaminobenzoic, sulfamid |
|
Sp liên hợp vs glycin |
1. Acid thơm 2 acid dị vòng |
|
Sp liên hợp glutamic |
Acid phenyl acetic |
|
Hệ thống enzym khử độc của gan |
1. E. Oxidase 2. E. Xt p.ứng liên hợp |
|
GGT tăng cao trong máu là do |
1. Nhiễm độc: rượu, CCl4, halothan 2. Tắc đường mật (tăng cao nhất) |
|
LDH 5 |
Có nhiều tại gan, cơ xương |