Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
10 Cards in this Set
- Front
- Back
Amoniac tăng trong |
Viêm gan, xơ gan khi chưa có biến chứng Tăng cao khi hôn mê gan, chảy máu đg tiêu hóa do xơ gan Có giá trị chẩn đoán phân biệt chảy máu do xơ gan và chảy máu do nguyên nhân khác |
|
Acid uric tăng khi |
Tăng cao trong bệnh gout Dtri bằng chất chống chuyển hóa Nhiễm độc chì hoặc thủy ngân Tia xạ Viêm thận-bể thận Dùng vit c Phenacetin Levodopa |
|
Acid uric giảm trong |
Khi tế bào gan giảm hđ, bệnh có tổn thương ống thận |
|
Creatinin tăng |
Thiểu năng thận Tổn thương thận Viêm thận cấp và mạn Suy thận Tăng HA vô căn Nhồi máu cơ tim cấp Nhiễm độc Hg |
|
Creatinin giảm trong |
Phù viêm Viêm thận Suy gan |
|
Protein toàn phần huyết thanh tăng |
Đa u tủy xương Nôn mửa nhiều Ỉa chảy nặng Mất mồ hôi do sốt cao Thiểu năng vỏ thượng thận Đái tháo đường nặng |
|
Protein toàn phần huyết thanh giảm |
Viêm thận cấp và mạn Thận hư nhiễm mỡ Mất nhiều protein qua đường ruột |
|
Albumin tăng trong |
Mất nước Nôn nhiều Tiêu chảy nặng |
|
Àlbumin giảm trong |
Hội chứng thận hư có protein niệu Các bệnh gan nặng Thận hư nhiễm mỡ Viêm thận mạn Bỏng Eczema Dinh dưỡng kém Phụ nữ có thai Người già |
|
Natri tăng trong |
Khi ăn hoặc uống quá nhiều muối Mất nước Suy tim Viêm thận Phù tim hoặc phù thận Khi dtri bằng corticoid |