Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
40 Cards in this Set
- Front
- Back
tuyến giáp tiết ra mấy loại horom ? Đó là những loại gì
|
"2 loại
Điều hóa tăng trưởng và chuyển hóa năng lượng : T3,T4 Điều hòa chuyển hóa Calcium, Phospho : calcitonine" |
|
quá trình tổng hợp T3,T4 gồm mấy giai đoạn , kể tên các giai đoạn
|
4 gđ : bắt Iode, oxy hóa Iode, Iode hóa Tyrosine, phóng thích hormone
|
|
T4 được hấp thu ?%, T3 được hấp thu ?%
|
"T4 : 80%
T3 : 95%" |
|
Trong máu T3 chiểm ?%. T4 chiếm ?%
|
"T3 : 10%
T4 : 90%" |
|
?% T4, T3 ở dạng tự do
|
"T4 : 0,03%
T3 : 0,3%" |
|
t(1/2) T3, T4
|
"T3 : 1-2 ngày
T4 : 6-7 ngày" |
|
có mấy cách thải trừ T3, T4
|
"2 cách
Không khử Iode : T3,T4 + a.glucoronic/sulfate => mật Khử Iode : thải qua thận" |
|
td của HMTG trên CH protein
|
"liều thấp : kích thích tổng hợp protein
liều cao : thoái hóa protein, yếu cơ" |
|
td của HMTG trên CH lipid
|
kích thích CH cholesterol thành acid mật, giảm Cholesterol máu
|
|
td của HMTG trên CH muối nước
|
tăng lọc cầu thận => lợi tiểu
|
|
ảnh hưởng của [HMTG] cao làm : ?sự thanh lọc cortisol, ?insulin máu, ?hormone cận giáp, ?sự gắn globulin với hormone sinh dục, ?thanh lọc estrogen, testosterol, ? Sử dụng vitamine tan trong nước, ?thanh lọc vitamin tan trog nước
|
tăng thanh lọc cotisol, tăng insulin, PTH, tăng gắn globuline+ hormone SD, tăng use vit./nước, tăng thải vit./nước, giảm thanh lọc estr, testo
|
|
chỉ định của T3,T4
|
"Đt thay thế hay bổ sung : HC suy giáp do bất cứ nguyên nhân nào
Phối hợp kháng giáp : trị cường giáp Ức chế tiết TSH (bướu giáp địa phương, viêm TG tự miễn)" |
|
Chống chỉ định T3,T4
|
"Suy vỏ TT (do làm tăng nhu cầu HM TT ở các mô)
NMCT Nhiễm độc giáp Thận trọng : THA,ĐTĐ" |
|
kể tên 3 chế phẩm của HMTG
|
Levothyroxine - Liothyronine - Liotrix
|
|
Levothyroxine - Liothyronine - Liotrix : thuốc nào lựa chọn để thay thế HMTG
|
Levo
|
|
Levothyroxine - Liothyronine - Liotrix : thuốc nào chứa T3
|
Liothyronine
|
|
Levothyroxine - Liothyronine - Liotrix : thuốc nào chứa T4
|
Levo
|
|
Levothyroxine - Liothyronine - Liotrix : thuốc nào chứa T4/T3 = 4/1
|
Liothyronine
|
|
thuốc dùng trong các TH khẩn cấp cần TD nhanh : hôn mê do giảm năng TG, chuẩn bị BN trước xạ K giáp
|
Liothyronine
|
|
thuốc dùng điều trị thay thế giống bài tiết HMTG
|
Liotrix
|
|
thuốc trị bệnh Paget xương
|
calcitonine
|
|
các dạng dùng calcitonine
|
Tiêm, xịt mũi . KO PO do hủy bởi enzym ruột
|
|
kể tên 3 nhóm thuốc kháng giáp
|
"Thionamides
Iode vô cơ nồng độ cao Iode phóng xạ" |
|
kể 3 thuốc kháng giáp họ thionamides
|
"Cá-Mẹ-Pro
Propylthiouracil (PTU) Methimazol Carbimazol" |
|
cơ chế td của thuốc kháng HMTG
|
"-td trực tiếp vào TH HMTG (u/c E.peroxidase ; Iode + tyrosine ; ngưng tụ MIT-DIT thành T3,T4)
-ức chế T4->T3 -giảm các globulin miễn dịch kích thích TG trong tuần hoàn" |
|
thuốc kháng giáp duy nhất dùng được cho bà bầu, PN cho con bú
|
PTU
|
|
chỉ định các thuốc kháng giáp
|
"cường giáp (basedow)
bão giáp chuẩn bị trước PT hay xạ trị TG" |
|
chống chỉ định thuốc kháng giáp
|
"các bệnh máu : mất BC hạt, thiếu máu bất sản
viêm gan mẫn cảm thuốc" |
|
độc tính thuốc kháng giáp
|
"Mất BC hạt, thiếu máu bất sản
HC Lupus ban đỏ Viêm đa cơ RL tiêu hóa Độc gan, giảm PT Sốt, nổi ban, đau khớp, dị cảm, nhức đầu" |
|
liều điều trị của iode, muối iodur
|
> 6mg/day
|
|
cơ chế td của iode, muối iodur
|
"-ức chế qt : hữu cơ hóa iode - phóng thích HMTG
-giảm tăng sinh Tb TG : giảm kích thước tuyến, giảm phân phối mạch mô TG -giảm các t/c cường giáp" |
|
chỉ định iodur, iode
|
"cơn bão giáp
cb trước PT" |
|
tác dụng phụ : mẫn dạng mụn, sưng tuyến nước bọt, miệng vị KL,
|
iode, iodur
|
|
thành phần dd lugol
|
5% iode + 10% KI = 8mg/giọt
|
|
Iode phóng xạ
|
I131
|
|
iode phóng xạ dùng cho BN bao nhiêu tuổi
|
> 25 tuổi
|
|
thuốc thường gây suy giáp (10-50% BN trong năm đầu)
|
iode phóng xạ
|
|
thuốc b-blocker dùng trong trị cường giáp
|
propranolol, atenolol
|
|
thuốc CCB dùng trong trị cường giáp
|
Diltiazem, verapamil
|
|
thuốc glucocorticoid liều cao trong trị suy giáp
|
Dexamethason, prednison, hydrocortison
|