Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
40 Cards in this Set
- Front
- Back
Aa cần thiết là... Gồm các aa... |
Các aa không tự tổng hợp đc Val Leu Isoleu Phe Thr Trp Met Lys Arg His |
|
Dạ dày tiết... và .... Pepsinogen được hoạt hóa bởi ... |
HCL và pepsin |
|
Ruột non có pH.. làm cho pepsin bị bất hoạt Tụy bài tiết các proenzym như..., ...., ..., .... Trypsinogen đc hoạt hóa bởi ....., sau đó trypsin hoạt hóa các enzym khác |
kiềm Trypsinogen, Chymotrypsinogen, proelastase, procarboxypeptidase enterokinase |
|
Trypsin thủy phân lk peptid aa ... Chymotrypsin thủy phân lk peptid của aa .... Elastase thủy phân lk peptid của aa... |
Kiềm; trung tính; Nhỏ |
|
Chuyển aa Acid alpha cetonic ( ....) nhận amin trở thành... Còn aa loại bỏ nhóm amin trở thành ... |
Alpha-cetoglutarat Aa Alpha cetonic |
|
Xúc tác cho pư chuyển amin là các enzym ..., có coenzym là... Kết quả của p ư chuyển amin là tạo ra ... |
Transaminase Pyridoxalphosphat Glutamat |
|
Khử amin oxy hóa gồm ... giai đoạn. GD 1: Oxy hóa acid amin tạo ra .... Xảy ra ở ... Xúc tác bởi các .... có coenzym là ... GD2 là thủy phân ... |
2; alpha Imin acid; bào tương; L acid amin oxidase; FMN; tự phát |
|
L acid amin oxidase ... Sinh ra chất độc là ... |
Có hoạt tính thấp; H2O2 |
|
Khử amin oxy hóa glutamat xảy ra ở.... nhờ enzym..... có ở .... Enzym này có coenzym là ... hoặc ... |
ty thể; glutamat dehydrogenase; ty thể; NAD+; NADP+ |
|
Số phận của NH4+: Độc, phải được biến đổi thành chất không độc trước khi đưa vào máu tới gan hoặc thận bằng cách: ... |
Gắn vào glutamat tạo glutamin nhờ enzym glutamin synthetase |
|
Glutamin tới gan và thận, nhờ enzym ... ở ... thủy phân glutamin thành glutamat và NH4+ |
Glutaminase; ty thể |
|
Ở thận, thủy phân ... tạo ... cung cấp cho nước tiểu. Ở gan, NH4+ biến đổi thành... rồi đào thải qua thận vào nước tiểu |
Glutamin; NH4+; Ure |
|
Nguyên liệu để tổng hợp ure gồm có: 1 ... lấy từ NH4+ 1 N lấy từ .... 1 C lấy từ ... dưới dạng ... .... pt ATP một phân tử ... làm ... .... Enzym |
N; aspatat; CO2; HCO3-; 3; 5 Ornitin; làm mồi |
|
Quá trình tổng hợp ure qua 2 bước. Bước 1: tổng hợp ... Từ nguyên liệu là ... và .... nhờ enzym... có ở ... |
Carbamyl phosphat; HCO3; NH4; carbamylphosphat synthetase I; ty thể |
|
Bước 2 gồm ... pư Pư 1: tạo ... từ ... và .... Pư xảy ra ở ... Pư được xt bởi ... Sau khi tổng hợp xong ... từ..... phản ứng với... |
4; citrulin; carbamyl phosphat; ornitin; ty thể; ornitin carbomyl transferase; citrulin; ty thể ra bào tương pư vs aspatat. |
|
Pư 2: tạo .... từ .... và ... nhờ enzym .... |
Arginosuccinat Citrulin; aspatat; arginosuccinat synthetase( hoạt hóa bởi Mg2+) |
|
Tạo ... và ... từ ... nhờ enzym ... |
Arginin; fumarat; arginosuccinat; arginosuccinat lyase |
|
Pư 4: tạo ornitin và ... từ ... nhờ enzym.. |
Ure; arginin; arginase |
|
Chuyển hóa của nhóm carboxyl .... xảy ra nhờ enzym ... |
Khử carboxyl; decarboxylase |
|
Khử carboxyl của glutamat tạo ... ( ...) Đây là chất dẫn chuyền thần kinh có nhiều trong... |
Gamma-amino butyric acid; GABA; não |
|
Khử carboxyl của histidin tạo ... |
Histamin |
|
Pt tổng quát của sự tổng hợp Ure là: ...NH3 + CO2 + ...ATP + 2H2O》Ure+ ...ADP +...AMP +4Pvc |
3; 2; 1 |
|
Alanin từ... Aspartat từ... Asparagin từ... |
Pyruvat Oxaloacetat Aspartat |
|
Glutamat có thể được tổng hợp theo hai con đường, đó là:... Từ glutamat có thể tổng hợp nên... |
Amin hóa ... hoặc thoái hóa... Prolin |
|
Serin từ... Từ serin( hoặc ...) có thể tổng hợp... |
3-phosphoglycerat Methionin;Cystein |
|
Glycin có thể tổng hợp từ 2 con đường... hoặc... |
từ cholin; serin |
|
Tyrosin được tổng hợp từ... nhờ pư ... |
Phenylalanin; hydroxyl hóa |
|
Glycin và serin là aa.... Ở gan ...》》 .... |
Sinh đường; serin; glycin |
|
Histamin được phóng thích đáp ứng với một tình trạng... Hisramin gây ..., ..., tăng..., kích thích... |
dị ứng; dãn mạch; co cơ trơn; tính thấm thành mạch; tiết acid dạ dày |
|
Glutathion là một ... được tổng hợp tại ... |
Tripeptid( glutamat; Cystein; Glycin); |
|
Creatinin là sp khử nước của ... ... |
Creatin |
|
Thiếu acid ....( dấn đến thiếu vitamin PP) sẽ bị bệnh .... Khi dó cần tăng hàm lượng ... trong thức ăn |
Nicotinic; Pellagre; tryptophan |
|
Tạo muối mật: ....=> Taurin+ Acid mật=> muối mật |
Cys |
|
Tạo .... Gly=>...=> HEM
|
Porphyrin |
|
|
|
|
Rối loạn chuyển hóa liên quan đến các phản ứng của chu trình ure có thể gặp như:... ( 5 loại) |
Tăng amoniac type 1: do thiếu enzym carbamoyl phosphat synthase Type 2: do thiếu enzym ornitin transcarbamoylase Tăng citrullin máu và ...: do thiếu enzym arginosuccinate synthase Tăng arginosuccinate do thiếu enzym arginosuccinase Tăng arginin máu và... do thiếu enzym arginase trong hồng cầu. ... dịch não tủy |
|
Ở chu trình ..., fumarat chuyển thành .... rồi thành oxaloacetat và chất này biến thành .... nhờ sự ... hoặc .... .... đóng vai trò đưa nhóm NH3 thứ 2 vào chu trình ... |
Krebs; L- malat; aspatat; amin hóa; chuyển amin; aspatat; ure |
|
Sản phẩm khử carboxyl của lysin là...(...) |
Cadaverin(diamin) |
|
Amin và diamin đc khử amin oxy hóa nhờ ... hoặc... |
MAO hoặC DAO |
|
Glycin bị khử .... bởi enzym ... cho acid ... và .... Sau đó, acid .... bị oxy hóa để cho .... và khử CO2 thành ... |
Amin oxy hóa; glycin dehydrase; glycoxylic; NH3; Glyocylic; acid oxalic; acid formic |