Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
18 Cards in this Set
- Front
- Back
Biến chứng của chảy máu trong sọ: |
1. Hẹp sọ 2. Não úng thủy 3. Liệt vận động 4. Liệt các dây tk sọ 5. Chậm pt thể chất, tinh thần |
|
Vị trí XHMN: |
1. CM NMC 2. CMDMC 3. CM dưới màng nhện 4. CM não thất 5. CM nhu mô não |
|
Giảm tỉ lệ Prothrombin do thiếu VTM K thường gặp ngày mấy sau đẻ |
1, 2, 5 |
|
Ng nhân chảy máu dưới nhện ở trẻ ss thường do yếu tố nguy cơ: |
1. Vỡ ối sớm 2. Chuyển dạ kéo dài 3. Ngôi thai bất thường 4. Đẻ non |
|
Triệu chứng lâm sàng thường gặp ở thể muộn trong chảy máu não dưới nhện ở trẻ ss: |
Cơn xanh tím + ngừng thở Ngoài ra: - co giật toàn thân, dh tk khu trú, hôn mê, dh màng não - rl trương lực cơ - thiếu máu cấp - rl thân nhiệt, tổn thương các cơ quan |
|
Thể ngạt trắng: |
Trẻ sơ sinh da trắng bệch, bất động, ko khóc, ko thở, tim đập yếu, hạ thân nhiệt, thóp lõm |
|
Thể ngạt tím |
Đờ đẫn, bất động, ko khóc, tím toàn thân, nhịp tim yếu |
|
Chảy máu ngoài màng cứng ở trẻ sơ sinh có đặc điểm |
1.Thường gặp sau sang chấn sản khoa 2.Do vỡ ĐMMN giữa 3. Dh tk khu trú + 4.Hôn mê, co giật, chết nhanh |
|
Chảy máu dưới màng cứng ở trẻ sơ sinh có đặc điểm |
1. Trẻ đủ tháng, thai to 2. Tiến triển mạn tính sau 1 - 2 tháng 3. Thiếu máu, thóp căng, vòng đầu lớn, liệt khu trú |
|
Phân độ tổn thương chảy máu qua sieu âm thóp or CLVT sọ não |
1. CM mạch mạc quanh não thất 2. CM trong não thất 3. CM trong não thất gây giãn não thất 4. 3 + CM nhu mô não |
|
Điều trị chống phù não và tăng áp lực nội sọ trong xuất huyết não |
1. Manitol 0.5 - 1 g/kg (cách 8h) 2. Tiêm TMC dexamethason 0.2 - 0.4 mg/kg 3. Ringer sau truyền maniton 50ng/kg |
|
Điều trị chống co giật trong xuất huyết não |
Phenobarbital 6 - 10mg/ kg tiêm tm Hạn chế senduxen do ức chế hô hấp |
|
Dự phòng VTM K ở trẻ sơ sinh |
Đối vs trẻ: 1. Uống VTM K1 liều 2mg tại 3 thời điểm: ngay sau sinh, 2 tuần sau, 4 - 6 tuần sau ( tiêu chảy kéo dài cần dung nhắc lại) 2.or tiêm bắp 1mg ngay sau sinh Bà mẹ: VTM K 5mg 15 ngày trước sinh |
|
Ng nhân thường gặp gây chảy máu sọ ở trẻ bú mẹ |
Giảm PT do thiếu VTM K 1. Trẻ 1 - 3 tháng 2. Trẻ bú mẹ, mẹ ăn kiêng |
|
Triệu chứng lâm sàng điển hỉnh của xuất huyết não ở trẻ bú mẹ |
1.Cơn khóc thét, quấy khóc , khóc rên 2. Bỏ bú, nôn trớ 3. Thiếu máu cấp, co giật, hôn mê, dh tk khu trú |
|
Các xét nghiệm cần làm nếu nghi chảy máu do thiếu VTM K |
1.Thời gian đông máu (kéo dài) 2. Tỉ lệ PT giảm 3. APTT kéo dài 4. Yếu tố: II, VII, Ix, X giảm |
|
Nguyên nhân chính gấy XHN ở trẻ lớn |
Dị dạng mạch máu (80%) |
|
Các di chứng gặp trong xuất huyết não: |
1. Động kinh 2. Liệt chi 3. Liệt nửa thân 4. Lác mắt 5. Sụp mi 6. Hẹp hộp sọ 7. Não úng thủy 8. Mù điếc 9 thiểu năng trí tuệ nặng nè |