Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
4 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
Lisa không chỉ đẹp mà còn rất tài năng |
Lisa is not only pretty but also very talented. |
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only + [tính từ (adjective)] + but also + [tính từ] |
|
Anh ấy không chỉ là một ca sĩ tuyệt vời đâu mà còn là đội trưởng đội bóng đá ở trường nữa. |
He is not only a great singer but also a football captain at his school. |
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only + [danh từ (noun)] + but also + [danh từ]
|
|
Cô ấy không chỉ lái mốt chiếc xe sang trọng mà còn sống trong một căn biệt thự hiện đại |
She not only drives a luxurious car but also lives in a modern villa. |
[Chủ ngữ] + not only + [động từ] + but also + [động từ] |
|
Kate không chỉ quên sinh nhật của bạn trai mà còn không xin lỗi vì đã quên nó. |
Not only did Kate forget her boyfriend’s birthday, but she also didn’t even apologize for forgetting it. |
Not only + trợ động từ/động từ to be + Chủ ngữ + động từ … but also …. -> nhấn mạnh ý của câu |