Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
19 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
うんざりする (うんざりし)かける |
Chán ngắt, buồn tẻ |
同じような発表が続いて、少々うんざりしかけていた時に、… |
|
耳を傾ける |
Chăm chú, lắng nghe |
Aさんの話に耳を傾ける |
|
見慣れる |
Nhìn quen mắt, quen thuộc |
普段見慣れている山が全く逆の形に見える |
|
目からうろこが落ちる |
Sáng mắt ra, mở mắt |
|
|
出場する |
Sự tham gia, sự góp mặt |
申し込んだ競技の出場をとりやめる |
|
すら |
Ngay cả, đến cả (even) |
|
|
引っ張る |
{pull} , sự lôi, sự kéo, sự giật |
2 つの小屋の間にロープを引っ張る |
|
心を打つ 心を捕らえる |
こころをうつ Đánh vào tim... こころをとらえる Lấy mất trái tim
|
動く桜が私の心を打ったのです。
|
|
正に |
{correctly} , đúng cách thức {surely} , chắc chắn, rõ ràng, không ngờ gì nữa, |
|
|
舞台 |
ぶたい sân khấu |
舞台の中央で心を込めて語り続けるAさんの姿が… |
|
鮮明 鮮 鮮やか |
せんめい Rõ ràng, trong sạch, sinh động... せん: TIÊN (Hán Việt) 鮮やか: あざやか(な) |
今までも鮮明に覚えています。 |
|
エピソード |
Chương, tập, phần |
|
|
事も無げ |
こともなげ(な、に) Cẩu thả, careless |
|
|
~て初めて |
ひとり暮らしをして初めて、家族の雰囲気が分かりました。 Khi bắt đầu sống 1 mình, tôi mới nhận ra không khí của 1 gia đình. |
|
|
~もさることながら |
AもさることながらB A thì hẳn nhiên là tốt rồi, không chỉ thế B cũng tốt. Thường sử dụng cho những việc đánh giá tốt. このレストランの料理は味もさることながら、値段もやすい。 |
|
|
~はともかく(として) |
Aはともかく(として) A thì để nói sau, ... 勝敗はともかくとして、一所懸命頑張ろう。 Khoan bàn đến chuyện thắng thua, hãy cố gắng hết sức. |
|
|
~といったら |
Nói về cảm xúc, thán phục, ngạc nhiên ( cả tiêu cực và tíchc ực) 息子の部屋の汚いといったら、ひどいものです。 |
その景色の美しさといったら、口で言い表せないほどです。
|
|
~ならでは |
Aならでは / ならではの Chỉ có A, ngoài A ra thì không...
当レストランならではの料理をお楽しみください。 |
|
|
~には当たらない |
Không đáng... Thường đi sau, 驚く、非難するには 失敗したからといって落胆(らくたん)するにはあたりません。 Chỉ vì thất bại mà nản chí thì không đáng. |
|