Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
47 Cards in this Set
- Front
- Back
Các vị trí liên quan đến xuất hàng |
Tất cả đều đúng |
|
Quy trình tổng quát của xuất hàng |
Trang 7 |
|
Các chứng từ chủ yếu của xuất hàng |
Tất cả đều đúng |
|
Sơ đồ xếp hàng hóa lên pallet giúp |
Tất cả đều đúng |
|
Trong phương pháp xác định mục tiêu 5 w 1h xác định nội dung công việc nội dung |
What |
|
Trong phương pháp xác định mục đích 5w 1h xác định nội dung công việc mục tiêu |
Why |
|
Kích thước của pallet châu âu |
1200*800 |
|
Kích thước của pallet châu Úc |
1165 x1165 |
|
Kích thước của pallet châu á |
1100 x 1100 |
|
Phương pháp đối chiếu hàng hóa thực xuất và chứng từ xuất bằng kê khai có nhược điểm |
Tăng khối lượng ghi chép hàng ngày gây áp lực cho người ghi chép kế toán |
|
Phương pháp đối chiếu hàng hóa thực chất với chứng từ bằng kiểm kê định kỳ có ưu điểm |
Giảm khối lượng ghi chép và giảm sự cồng kềnh của việc ghi chép vào sổ |
|
Khi kết thúc việc lấy hàng |
Mã hàng số lượng hàng đã lấy |
|
Pallet có ưu điểm hơn pallet gỗ |
Hiệu quả kinh tế hơn |
|
Thông tin không cần thiết trên chứng từ kiểm kê |
Vị trí lưu hàng |
|
Đâu không phải là chứng từ kiểm kê |
Thẻ kho |
|
Soạn hàng theo truyền thống ước tính khoảng bao nhiêu phần trăm C p trong vận đơn |
55% |
|
Trong kho hàng đông lạnh hải sản thường dùng xe |
Xe nâng chạy bằng điện |
|
Vận chuyển hàng hóa của Viettel post trên lãnh thổ Việt Nam là hình thức |
Vận chuyển liên vận |
|
Các chứng từ chủ yếu của xuất hàng |
Tất cả đều đúng |
|
Để theo dõi hàng tồn kho ai sẽ là người mở sổ chi tiết để theo dõi về chi tiết số lượng và giá trị mặt hàng ứng với thẻ kho |
Kế toán |
|
Để theo dõi hàng tồn kho ai sẽ là người mở sổ chi tiết để theo dõi chi tiết về số lượng mặt hàng ứng với thẻ kho |
Thủ kho |
|
Các lý do yêu cầu xuất hàng |
Tất cả đều đúng |
|
Yêu cầu khi giao hàng |
Đúng hẹn đầy đủ an toàn |
|
Nhiệm vụ của thủ kho khi xuất hàng |
Xuất hành khi có đủ chứng từ pháp lý |
|
Nhiệm vụ của kế toán kho khi xuất hàng |
Tính toán ghi chép vào cột tồn kho |
|
Nhiệm vụ của kế toán bán hàng khi xuất hàng |
Phải ghi chép đầy đủ nghiệp vụ bán hàng vào sổ kế toán bán hàng |
|
Quy trình xử lý đơn hàng |
Chọn hàng, sắp xếp ,tiền hợp nhất hoặc hình thành gói , hợp nhất |
|
Với mục tiêu lưu trữ hàng hóa trong thời gian dài với tần suất không liên tục không thường xuyên |
Kho hàng |
|
Với mục tiêu là trung tâm chuyển hàng đến tay người tiêu dùng |
Trung tâm phân phối |
|
Vai trò của trung tâm phân phối trong logistics |
Tất cả đều đúng |
|
Chuẩn bị đơn hàng là |
Tất cả đều đúng |
|
Yêu cầu khi gửi hàng là |
6 đúng tất cả đều đúng |
|
Nguyên tắc của soạn hàng thủ công |
Con người>hàng hóa |
|
Nguyên tắc của soạn hàng bán tự động |
Hàng hóa>con người |
|
Các phương pháp đóng gói đóng kiện |
Tất cả đều đúng |
|
Dùng kiện gỗ thùng gỗ pallet gỗ trong vận tải nhằm mục đích |
Tất cả đều đúng |
|
Để vận chuyển dung dịch hóa chất |
Dùng thùng phi nhựa |
|
Quy tắc xử lý khi có tính chấp trong giao hàng |
Liên hệ phòng kinh doanh để xin ý kiến giải quyết |
|
Công việc của nhân viên giao hàng |
Tất cả đều đúng |
|
Nếu phải giao hàng cồng kềnh thì nhân viên giao hàng |
Thống nhất trước với khách hàng về việc chuẩn bị vật tư phương tiện bóc dở |
|
Câu nào sau đây không phải là mục đích chính của kiểm tra chéo trong nội bộ |
Truy tìm nhân viên có hành vi vi phạm để trừng phạt |
|
Những công việc dưới đây thuộc trách nhiệm của ai trong việc kiểm tra chéo trong nội bộ doanh nghiệp |
Nhà quản lý |
|
Pallet nhựa có ưu điểm hơn pallet gỗ |
Hiệu quả kinh tế |
|
Khi kết thúc việc lấy hàng nhân viên đưa hàng phải kiểm tra |
Mã hàng và số lượng hàng đã lấy |
|
Công việc chính của nhân viên giao hàng |
Tất cả đều đúng |
|
Kiểm tra bằng hình ảnh cân nặng mã vạch |
Tất cả đều đúng |
|
Vai trò của trung tâm phân phối logistics |
Tất cả đều đúng |