Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
45 Cards in this Set
- Front
- Back
Rối loạn chuyển hóa trong STC |
Tăng: canxi, phospho, magie, acid uric PTH Giảm: K, Na gđ đái nhiều Ch insulin, T3 T4 |
|
Chỉ định lọc máu sớm STC |
Thừa dịch, đe dọa PPC Toan máu < 7.2 Hạ Na máu < 120 Viêm màng ngoài tim RLYT: hôn mê, lơ mơ, lú lẫn Xuất huyết do ure cao Hc ure máu cao có bh lâm sàng Thiểu niệu ko đ.ứng lợi tiểu |
|
RIfle độ 1 |
Tăng cre máu 1.5 lần/ Giảm GFR > 25% / Tiểu < 0.5ml/kg/h >6h |
|
Mục tiêu điều trị STC trước thận |
Nâng áp lực tưới máu thận, tránh giảm GFR YTNC ĐT ng nhân |
|
Các loại dịch dùng trong STC trước thận |
NaCl 0.9% Ringer NaHCO3 Plasma / albumin Dung dịch cao phân tử/ máu |
|
Duy trì PVC trong STC |
8 - 10 cmH2O |
|
Hoại tử vỏ thận và ống thận cấp |
STC kéo dài trên 36h + vô niệu |
|
YTNC thúc đẩy STC nặng lên |
Tuổi cao ĐTĐ Mất dịch Nhiễm khuẩn Thuốc độc vs thận |
|
Điều trị STC sau thận |
Loại bỏ tắc nghẽn Dẫn lưu bể thận/ bq tạm thời Bù nước + điện giải |
|
Ng tắc điều trị STC tại thận ( thực tổn) |
Phối hợp điều trị: ng nhân + tr chứng + theo dõi tiến triển bệnh Lựa chọn bq thay thế Thuốc.. |
|
Gđ hình thành tổn thương trong STC tại thận |
Điều trị ng nhân Bù đủ dịch + vận mạch + lợi tiểu cưỡng bức Giãn mạch thận |
|
Gđ tổn thương thực thể (đái ít, vô niệu) |
Phát hiện, điều trị biến chứng Cb điện giải + kiềm toan Vận mạch Lợi tiểu ĐT toan máu, THA, tăng kali máu |
|
Bài niệu cưỡng bức trong STC tại thận dùng loại nào? |
Furosemid Malnitol |
|
Liều dùng furosemid trong STC tại thận |
Tiêm TM 10 ống (20mg/ống) × 3l cách 1h or Truyền TM liên tục 40 - 50 mg/h |
|
Dùng liều furosemid bn cần lọc máu |
500 - 1000 mg |
|
Ko dùng furosemid trong th nào? |
Giảm HA Giảm tưới máu thận Giảm thể tích tuần hoàn |
|
Dùng malnotol trong th nào? |
Vô niệu ko hoàn toàn STC sau ghép thận Tiêu cơ vân Hội chứng vùi lấp |
|
Thuốc giãn mạch thận có thể dùng trong STC? |
Peptid lợi niệu Dopamin Vasopressin |
|
Vai trò norepinephrine trong gđ tổn thương thực thể STC? |
Nâng HA Tưới máu thận tăng GFR Tăng thể tích nước tiểu |
|
Xử trí tăng kali máu trên bn STC |
Hạn chế đưa vào Loại bỏ ổ hoại tử, chống NK Calci (glucomat/clorua) Glucose ưu tr + insulin NaHCO3 Resin trao đổi ion: Kayexalate/ resin calcio Lợi tiểu Chẹn Beta giao cảm |
|
Đặc điểm gđ đái trở lại |
Đái nhiều + thận chưa hồi phục: tăng ure + cre, mất nước điện giải |
|
Gđ đái trở lại điều trị cần |
Bù dịch: uống oserol ( đái nh vừa phải) Truyền TM ( tiểu > 3l) Ure < 10mmol/l mới tăng protid |
|
Phương pháp điều trị thay thế trong STC: |
Lọc máu liên tục Lọc máu ngắt quãng hàng ngày Lọc máu ngắt quãng thường quy Lọc màng bụng cấp Siêu lọc chậm Lọc huyết tương/ thay huyết tương |
|
Lọc màng bụng cấp dùng trong th? |
Ngộ độc Huyết động ko ổn định Suy tim nặng Ko có đk lọc máu |
|
Lọc huyết tương khi nào |
Nhiễm trùng Nhiễm độc Bệnh tự miễn |
|
Đặc điểm suy thận cấp do tiêu cơ vân |
STC tại thận do Mb Cre tăng rất nhanh so vs ure Ure/cre < 10 Tăng kali máu rất sớm |
|
Điều trị STC do tiêu cơ vân |
Tăng dịch truyền Kiềm hóa nước tiểu |
|
Bỏng, có tiêu cơ vân duy trì lượng nước tiểu |
> 200ml/h |
|
Hội chứng gan thận |
Có bệnh lý gan nặng STC trước thận do co mạch, giảm tưới máu thận Ure, cre ko phản ánh mức độ suy thận |
|
Hội chứng thận phổi |
Suy thận tại thận/ trước thậnl Hc Goodpasture Bệnh u hạt wegener Viêm mạch Các kháng thể: kt kháng màng đáy cầu thận/ kt kháng bào tương bạch cầu ĐNTT/ giảm bổ thể |
|
STC có HCTH |
STC trước thận(mất albumin, thoát dịch) STC tại thận (nsaids, ks, thuốc ..) Đa số hồi phục sau điều trị |
|
STC do thuốc cản quang |
Thường gặp ở đối tượng: ko đủ dịch/ ĐTĐ/ suy tim/ đa u tủy xương Tăng chất co mạch, giảm giãn mạch Xảy ra sau 24 - 48h Hồi phục trong 1 tuần |
|
Gđ đái ít, vô niệu kéo dài tb |
7 - 14 ngày |
|
Gđ khởi phát xuất hiện |
Trong 24h |
|
Gđ đái trở lại kéo dài |
5 -7 ngày |
|
Thời gian hồi phục tb |
4 tuần |
|
GFR sau bao lâu trở về bt |
2 tháng |
|
Chức năng cô đặc nước tiểu sau bao lâu hồi phục |
Vài năm |
|
Ng nhân tăng ure |
XHTH Corticoid Tetracyclin Tăng giáng hóa Ăn nh pro |
|
Tăng cre là do |
Tăng gp cơ Cimetidin Trimethoprim |
|
Suy thận trước thận (55 - 60%) là do |
Sốc giảm thể tích Sốc tim Sốc NK Sốc quá mẫn Hcth, xơ gan, thiểu dưỡng |
|
Nguyên nhân tử vong ở bn STC? |
Nhiễm khuẩn HC ure máu cao K máu cao |
|
Thuốc gây tan máu |
Quinin Rifampicin Nsaids |
|
Tiêu cơ vân cấp tính là do |
Chấn thương cơ Thiếu máu cơ Hôn mê kéo dài Co giật Nghiện Heroin Lạm dụng thuốc chống động kinh |
|
Bệnh lý mạch máu có thể gây STC |
Cryoglobin niệu Viêm nút quanh ĐM Viêm.mạch dị ứng U hạt Wegener Takayasu CT thận Tắc mạch thận |