• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/29

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

29 Cards in this Set

  • Front
  • Back
  • 3rd side (hint)

None of them


None of which

- không có dấu phẩy, dùng để nối 2 mệnh đề riêng


- có dấu phẩy, làm mệnh đề quan hệ

- a dash for = in/like a flash


- a dash of

- nhanh như chớp


- một ít (lượng được thêm vào cái gì _ a dash of ice cream on the cake)

- by and large


- by and by

- nói chung ( =generally)


- sớm thôi (= soon)

- far - reaching


- far -flung


- far- fetched

- ảnh hưởng sâu rộng


- hẻo lánh (= remote areas)


- khó tin

1. Intervention = interference


2. Invade

1. Xía mũi vào chuyện người khác, liên quan đến ( social)


2. Xâm chiếm, đổ bộ, gây ra ảnh hưởng xấu ( war, violent)

- come a cropper


- balk at (baulk - uk)

- fail


- không tình nguyện làm gì

Pursuit (n)


In pursuit of in chase of:


Pursue hunting


In pursuit

- sự theo đuổi ước mơ, ngành nghề, vụ kiện ...


- theo đuổi ước mơ


- Pursuit(n): hobby - outdoor/leisure/artistic pursuit


- theo dõi ai đó

- Overseen = supervior


- overlook

- giám sát, kiểm tra


- bỏ lỡ (=miss)

Ease =reduce ## cease = stop

Một cái là giảm - cái kia là dừng


Đừng nhầm nữa :)

- Outpatient


- pediatric


- bệnh nhân ngoại trú


- bệnh liên quan đến nhi khoa

- persist in = insist in


= exist


- resist V_ing

- khăng khăng làm cái gì dù khó dù sai


- vẫn còn tồn tại,tiếp diễn


- không chấp nhận --- ngăn việc gì không xảy ra

- absolute


- utter

Đều là complete, total


-Absolute có thể đứng trước adj, noun


-Utter chỉ đi trước noun thôi

- disclose = reveal


- uncover

- hé lộ cái gì ( có vẻ hay dùng cho mấy cái drama)


- cũng là hé lộ nhưng có nghĩa vật lí hơn( mở nắp nồi) và có vẻ hay dùng cho khoa học

1. Far be from me to do st



2. As far as I'm concerned/ known



3. Few and far between


1.Mồm thì nói là không có ý đấy nhưng thực ra là đang nói với ý đấy


Kiểu: T không có ý xúc phạm nhưng nó xấu thật :)



2. Để bày tỏ ý kiến



3. Not happening often: không còn thường gặp

Pull your socks up

Kéo cái tất lên mà chạy tiếp (kiểu cầu thủ bóng đá hay kéo tất lúc đá phạt :)

Unbend


Unwind


Unfold

- Đều có nghĩa là duỗi thẳng ra, trải phẳng ra


- unwind: dừng lo lắng, thư giãn


- unbend: thư giãn nhưng mang nghĩa giảm đi sự nghiêm túc, nghiêm trọng trong hành vi, thái độ - co được duỗi được

Declare


Announce


Proclaim

- Công bố ( law)


- Công bố ( information, news)


- Đính chính

- Rank and file


- eager beaver


- be an old hand at something


- fight tooth and nail


- nhân viên, thành viên


- người làm việc chăm chỉ(eager)


-người cũ, có tay nghề,kinh nghiệm


- lôi cả răng - móng để làm ---> cực kì quyết tâm

Bell the cat

Đeo nhạc cho mèo --- vì lợi ích cộng đồng, một con chuột đại diện đeo chuông vài cổ con mèo

We live in a selfish world - no one voluntarily bell the cat.

- audacity


- courage

- the behavior that brave but shock or offend someone ( kiểu dám nói ra một điều xấu về ai đó, nhưng gây shock hoặc xúc phạm họ)


- ability to do something without fear (sự dũng cảm hi sinh cho Tổ quốc)

- much/far + adj-er/ adv + than


- much/far + more +adj/adv + than

Cấu trúc so sánh

1. Either và Neither thay thế nhau Either - cuối câu, sau TDT phủ định


- Neither- đứng sau Linking word, đến TDT, động từ


2. Either ... or: hoặc cái này... hoặc cái kia - động từ chia S2


3. Neither. .. nor: không ... cũng không - động từ chia S2


Neither ... nor = Not ... either ... or

1.


- I didn't get enough to eat, and you didn't either.


- I didn't get enough to eat and neither did you.


2. Either you leave or I will call the police.


3. Neither Tom nor his parents are here.

- others= other + Ns (số lượng ko xác định)


- the others = the other + Ns (xác định được số lượng)


- the other (1 cái còn lại)


- another (1 cái nữa)

- Except her, other people in this school don't know about my existence.


- Except Trung, the others wear jeans.

1. Go to school: đến để học


Go to the school: đến để thăm


2. Go to the hospital: đến khám


Go to hospital: bác sĩ đến làm

¤¿¡ DANGER: THE

Ko thêm "s"


- fish, shrimp, deer


- police, furniture, luggage

1. It must be + adj


2. There must be + noun

1. It must be hot with the windows closed


2. Hẳn là There must be someone here to help us

S1 + with/ along with/ together with/ as well as/ + S2



Neither/ either



1. Chia theo S1


2. Chia theo S2

Get in my hair


Get on my nerves


- be annoy (bị làm phiền, làm ồn)


- cảm thấy lo lắng đến phát điên

Bits of information


Pieces of information


- Disinformation : the false news be deliberately spread


- Misinformation: the false news be accidentally spread