Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
54 Cards in this Set
- Front
- Back
chỉ định hormon SD nam
|
"1) thiếu hormon do suy tuyến yên, tinh hoàn : dậy thì muộn, vô sinh, bất lực
2) các trường hợp giảm protein máu : HC thận hư, sau chấn thương, PT, phỏng 3) loãng xương do suy SD nam giới 4) bệnh lạc nội mạc tử cung 5) K vú ở PN mãn kinh" |
|
chống chỉ định hormon SD nam
|
"1) PN có thai-cho con bú
2) K TLT hay K biểu mô tuyến vú ở nam 3)trẻ <15t 4)thận trọng : bệnh tim, thận, phù nề, nam giới cao tuổi" |
|
ester hóa androgen có tác dụng
|
tác dụng kéo dài hơn adrogen thiên nhiên, tác dụng chuyên biệt
|
|
thêm -F ở vt số 9 ở androgen có tác dụng
|
tăng tác dụng androgen lẫn tiến biến protein
|
|
alkyl hóa C17 androgen có tác dụng
|
giảm chuyển hóa ở gan, có thể dùng đường uống nhưng độc gan
|
|
loại testosteron có tính androgen mạnh
|
"testosteron propionate
testosteron enanthat testosteron cypionat" |
|
loại testosteron có tính tiến biến protein mạnh
|
"Nandrolon decanoat
Nandrolon phenpropionat" |
|
Gonadotropin = ?
|
FSH, LH, hCG
|
|
estrogen chính thức trước mãn kinh, td mạnh nhất
|
estradiol
|
|
1/10 hoạt tính, hậu mãn kinh
|
estron
|
|
nhau thai
|
estriol
|
|
estrogen bài tiết cao nhất ở giai đoạn
|
"1) Ngay trước rụng trứng : 25-100 micg/d
2) Gd hoàng thể : 10-80 micg/d 3) Khi có thai lượng estrogen tăng liên tục có thể lên đến 30mg/d 4) Sau mãn kinh, estrogen giảm thấp : 5-10 micg/d" |
|
Dx từ Estradiol
|
"Ethinyl Estradiol
Estradiol valerat Estradiol cypionat Mestranol Quinestrol" |
|
DX từ Estron
|
"Estron sulfar
Equilin" |
|
Chất ko có nhân steroid nhưng vẫn có hoạt tính estrogen
|
"Diethylstilbestrol
Bisphenol A Genistein" |
|
nêu điểm phân biệt giữa CTCT của estriol, estrone, estradiol
|
số nhóm -OH : 1-2-3 : one-di-tri
|
|
chỉ có 1 loại estrogen có thể dùng đường uống
|
Ethinyl Estradiol
|
|
mối tương quan giữa estrogen và progesteron
|
estrogen làm tăng tổng hợp receptor của progesteron nhưng progesteron làm giảm tổng hợp receptor của estrogen
|
|
chì định estrogen
|
"1) tránh thai : thường + progestin
2) thay thế hormon : suy buồng trứng sớm, mãn kinh sớm do PT, xạ trị, hóa trị - các triệu chứng vận mạch (cơn bừng bốc hỏa, đổ mồ hôi đêm), viêm teo đg niệu dục, loãng xương trong kì mãn kinh - trị suy SD nguyên phát 3) trị K vú di căn ko PT ở PN sau mãn kinh và nam giới 4) K TLT tiến triển 5) RLKN, lãnh cảm tình dục/PN, chứng nam hóa/PN" |
|
dùng thuốc nào lâu dài có nguy cơ gây K cổ TC và âm đạo
|
diethylstilbestrol
|
|
nêu dùng estrogen trong 3 tháng đầu mang thai thì sao
|
tăng K cho bé gái sinh ra
|
|
chống chỉ định hormon estrogen
|
"1) có thai
2) K nội mạc tử cung, K vú 3) bệnh gan, cao HA 4) huyết khối tắc mạch, đột quỵ 5) chảy máu bất thường đg sinh dục chưa rõ nn" |
|
nếu dùng estrogen bị chảy máu giữa ckkn thì sao
|
tiếp tục dùng được
|
|
progestin thiên nhiên
|
progesteron
|
|
so sánh nhóm progestin tổng hợp : số lượng C, tính chọn lọc
|
"1) giống progesteron (21C) : chọn lọc cao, thường + estrogen đt thay thế sau mãn kinh
2) DX 19 nortestosteron : -19,20,21 ; hoạt tính ít chọn lọc : có tính androgen, estrogen, anti-estrogen; hoạt tính Progesteron>androgen" |
|
kể tên 3 lại 19-nortestosteron
|
Norgestrel, Desocestrel, Norethindron
|
|
progestin nào có thể dùng đường uống
|
khi thêm gốc ethinyl vào C17 làm giảm chuyển hóa ở gan như : norethindron, norethynodrel, ehtynodiol diacetat
|
|
thời gian tác động của progestin
|
đa số từ 1-3 ngày trừ Medroxyprogesteron acetat (MPA) là 1 tháng
|
|
chỉ định hormon progesteron
|
"1) tránh thai : dùng riêng lẻ hay phối hợp estrogen
2) điều trị thay thế sau mãn kinh : thường dùng norethindon và norgestrel 3) RLKN : liều lớn MPA 4) K NMTC, K vú kém đáp ứng estrogen (tamoxiphen là tiêu chuẩn vàng) 5) giữ thai trong thời kì đầu ở những trường hợp bị sẩy thai do suy hoàng thể" |
|
CCĐ progestin
|
"RLĐM : viêm tắc mạch, huyết khối
suy gan tăng lipid máu" |
|
các loại thuốc tránh thai
|
"1) uống : phối hợp - chỉ có progestin
2) dán 3) vòng 4) tiêm, cấ 5) sau giao hợp (cấp)" |
|
dạng thuốc tránh thai dùng phổ biến
|
phối hợp
|
|
thành phần tránh thai uống tổng hợp
|
1 estrogen TH + 1 progesteron TH
|
|
1 estrogen TH + 1 progesteron TH thường dùng
|
ethinyl estradiol + norgestrel (levonorgestrel)
|
|
VPH liều cao chứa ? Chỉ định khi ?
|
"0.5 mg levonorgestrel + 50 micg EE
các TH chảy máu rỉ rỉ hay chảy máu giữa kỳ kinh do PO VHP liều thấp" |
|
VPH 1 pha liều thấp
|
"Hàm lượng estrogen và progestin ko đổi từ viên đầu tiên đến viên cuối
* vỉ 21 viên : Nordette (0.15 mg Levo + 30 micg EE) * vỉ 28 viên : new choice, marvelon" |
|
VPH 2 pha
|
"Estrogen ko đổi, hàm lượng progestin thay đổi giữa 10 viên đầu và 11 viên cuối
- Viên Nelova : 10V (0.5 mg Norethidron + 35 micg EE) + 11V (1mg Nore + 35'')" |
|
VPH loại 3 pha
|
"Hàm lượng estrogen or progestin or cả 2 đều thay đổi 3 lần
-Triphasil : 6-4-10 (0.05-0.075-0.125 + 30-40-50) mục đích : bắt chước CKKN để nâng đỡ NM TC chắc chắn hơn viên 2 pha, ít TDP trên tim mạch, ít RLKN, giảm mụn" |
|
Estrotep
|
"Estrotep : loại VPH nhiều pha, Progestin = constant, estrogen tăng từ 20-35
-1-5 : 1mg + 20micg -6-12 : 1mg + 30 -13-21 : 1mg + 35 -22-28 : placebo Sự tăng dần estrogen làm giảm TDP do estrogen lúc đầu" |
|
Mircette
|
"loại 2 pha mới
-21 V (0.1 desogestrel + 20 micg EE) -2 V placebo -5 V estrogen (10 micg EE) Ưu điểm : ko cần thêm 10 micg EE hay dùng BPTTDP khi quên uống 1-2 viên thuốc ; 5V estrogen 10micg có lợi cho các PN hay thay đổi tính khí trong 7 ngày dùng viên placebo do thiếu estrogen ; ít dung nạp glucose, ko thay đổi DL" |
|
cách uống VPH
|
"vỉ 21 viên có 3 cách dùng : PO viên 1 vào ngày
1) đầu tiên của CKK 2) vào ngày CN đầu tiên sau khi thấy kinh 3) bất cứ ngày nào chắc chắn ko có thai Trừ cách 1, các cách # cần dùng thêm BPTTDP cho đến khi PO được viên thứ 7 Nên PO mỗi ngày 1 viên vào 1 thời đểm nhất định PO trước khi ngủ cho hiệu lực cao, giảm TDP : buồn nôn, căng ngực, nám da PO 21 ngày, nghỉ 7 ngày rồi uống vỉ mới" |
|
quên 1V/3 tuần đầu ?
|
PO ngay 1 V khi nhớ, ngày hôm sau dùng bt
|
|
quên 2V liên tiếp / 2 tuần đầu ?
|
PO 2V khi nhớ, sau đó PO 2V, sau đó PO 1 V như bt
|
|
quên ? 3V
|
stop => start again
|
|
TH quên nào cần dùng BPTTDP trong 7 ngày kể từ ngày quên
|
trừ TH quên 1 viên
|
|
Viên chỉ có Progestin
|
"Excluton = minipill = 1/3 progestin trong VPH
Cách dùng : liên tục 28 ngày, ko có 7 ngày nghỉ" |
|
Ưu điểm của VCCP
|
"1) oke cho PN mang thai
2) PN > 35t có u cổ TC 3) giảm nhiễm khuẩn chậu, giảm nguy cơ K buồng trứng và NMTC" |
|
Chỉ định VCCP
|
tránh thai cho PN cho con bú, PN ko dung nạp estrogen
|
|
cách uống VCCP
|
"Nếu quên 1-2 V xử lý như VPH
Nếu >2V => stop Cần dùng BPTTDP trong TH ko PO vào ngày đầu tiên của CKKN, quên 1-2V , uống chênh 3h so với giờ qui định" |
|
thuốc tránh thai sau giao hợp
|
"POSTINOR (levonorgestrel 0.75 mg)
cách dùng : PO ngay càng sớm càng tốt sau giao hợp, ko để quá 72h 12h sau khi PO viên đầu, PO thêm viên nữa 1 tháng PO ko quá 4 viên" |
|
thuốc tiêm ngừa thai
|
"Thành phần : DMPA (Med…)
3 tháng IM 1 lần 150 mg (tiêm bắp sâu) Ưu : hiệu quả, tiện lợi ko phải dùng hằng ngày nếu dùng liên tục ít kinh => ít bị mất máu do hành kinh" |
|
Thuốc cáy tránh thai
|
"que dài 4cm chứa etonogestrel - td 3 năm
Etonogestrel được đặt từ ngày 1-5 cya3 CKKN cho PN chưa dùng thuốc tránh thai hoặc có dùng VPH thì phải sau 7 ngày ngừng thuốc, nếu đang dùng các loại progestin # thì cấy ngay sau khi ngừng các thuốc đó Thai sẽ có trở lại sau 30 ngày lấy que cấy Ưu : kéo dài TD, tăng tuân thủ, PN ko dung nạp estrogen, ko giảm tỉ trọng xương, có thai lại nhanh chóng" |
|
miếng dán tránh thai
|
"EVRA
mỗi CKKN dán 3 miếng vào các ngày : 1-8-15 Tuần thứ 4 ko dán, dán vào vùng da ko có lông hiệu quả = VPH" |
|
vòng âm đạo tránh thai
|
"Nuvaking
Chứa EE và eto Td : 4 tuần Hiệu quả = VPH Vòng được đặt vào ngày đầu hoặc ngày T5 của CKKN, giữ trong âm đạo 3 tuần sau đó lấy ra 1 tuần, chảy máu kinh vào tg nghỉ" |