• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/44

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

44 Cards in this Set

  • Front
  • Back

Tín hiệu tại chỗ

Các chất hữu cơ gp ra tác dụng ngay trên những tb gần kề vs tb sản xuất ra nó


Gồm: chất dt tk, hormon tk

Tín hiệu tự thân

Tb đáp ứng với chất do bản thân tb tổng hợp và bài tiết ra

Pb hormon tk và chất dt tk

Hormon tk: tb tk sx ra và tiết vào máu


Chất DT tk: tb tk sx ra ko tiết vào máu, bài tiết vào khe synap

Hormon tuyến nội tiết nào có bản chất pro

1. T vùng dưới đồi


2. T. Yên


3. T. Tụy

Hormon là dx aa

1. T. Giáp (tyrosin)


2. T. Tủy thượng thận (phe)

Hormon steroid

1. T. Vỏ thượng thận


2. T. SD nam nữ

Pb hormon steroid và pro

HM protein có túi dự trữ, gp vào máu và ko gắn vs pro vận chuyển ( trừ T3, T4)


HM steroid: khuếch tán tự do qua màng tb, kết hợp pro vc đặc hiệu trong máu

Eicosanoid?

Giống hormon, ko bền vững, ko tan trong nước. TD chủ yếu tại mô gần


Dx của arachidonic (20C, 4 lk đôi)


Gồm 3 phân nhóm: pros, leukotrien, thromboxan

HM kết hợp với thụ thể nội bào

1. HM steroid


2. HM tuyến giáp

HM kết hợp thụ thể ngoài bào

1. Hormon peptid


2. HM amin tan trong nước

Cơ chế td của 2 nhóm HM có thụ thể nội bào và ngoại bào

1.thụ thể nội bào: hoạt hóa gen -> tăng th pro


2. Thụ thể ngoại bào: hoạt hóa enzym ngoại bào/ tác động quá trình chuyển hóa đặc biệt

Cơ chế tác động của HM somatostatin.

Ức chế AC giảm nồng độ cAMP làm đối nghịch vs td epinephrin

Cơ chế td của độc tố vk tả và ho gà

Biến đổi ko thuận nghịch pro G

Hm có chất truyền tin là cAMP (proteinkinase A)

1. Glucagon


2. Epinephrin


3. ACTH


4. HM tuyến giáp (calcitonin)


5. FSH, LH

HM có cơ chế TD qua cGMP ( proteinkinase G )

ANF

GMP vòng có ở những loại tb nào? Cơ chế tác dụng

1. Thận, ruột: thay đổi vc ion, sự giữ nước


2. Tim: giãn cơ


3. Não: pt của não

Hm tác dụng qua dx phosphatidyl inositol biphosphat

1. ADH td lên tb gan


2. TRF td lên tb t.yên

Cơ chế td của epinephrin thông qua td hoạt hóa enzym nào?

Glycogen phosphorylase

Có chế tác dụng của Ca2+ là chất truyền tin thứ 2

Gắn với pro calmodulin làm thay đổi cấu trúc của nó và làm nó liên kết với pro khác

Cấu trúc của thụ thể insulin (tyrosin kinase)

2 chuỗi anpha mặt ngoài


2 chuỗi beta mặt trong

Đặc điểm GH

1. Thùy trước t.yên


2.191 aa + 2 cầu disulfua (53 - 165, 182 - 189)


3. Cấu tạo giống prolactin, lactogen nhau thai


4. Bán hủy 20 - 30p. Nồng độ 2- 4 ng/ml

PRL ( HM kích thích tổng hợp sữa)

1. 199 aa


2. 23k Da

Đặc điểm chung của LH, FSH, TSH, HCG

1. Glucoprotein anpha , beta


2. Anpha đều có 92 aa. Khác beta


112 TSH 28K Da


117 FSH 32 K Da


121 LH 28.5 K Da


145 HCG

Đặc điểm ACTH

1. 39aa


2. 4500 Da


3. 24 aa đầu giống nhau nh loài đv và ng. Đoạn còn lại ko td

Anpha MSH

1. Thùy giữa t.yên


2. Có 13 aa đầu giống ACTH

ADH và oxytocin

1. Thùy sau yên - sx từ tb thần kinh vùng dưới đồi


2. 9aa + 1 cầu didssulfua (1 - 6)


3. Khac nhau aa 3 và 8


Oxy: ile, leu


ADH: phe, arg

Rau thai tiết HM nào:

1. HCG (KT rau thai)


2. HPL (hm t.giáp)


3. PRL (prolactin rau thai)


4. HCT (hm t.giáp)

HM vùng dưới đồi

1. TRH 3


2. GnRH 10


3. CRH 41


4. PIF 56


5. GH- RH ( 37. 40. 44)


GH - IH ( 14)


HM chuyển hóa Ca2+

1. PTH: 84aa - prepro 115 - pro 90


Td lên thận, xương, ruột


Tăng canxi máu


Ko có dự trữ HM tại tuyến


2. CT: 32aa - sx từ tuyến cận giáp và t.giáp

Insulin

1. Tế bào beta của đảo langerhan bào tiết


2. Là pro có 2 chuỗi peptid anpha 21(1 disulfua nội chuỗi) và beta 30 + 2 cầu disulfua


3. Tiền thân là proinsulin bị


trypsin thủy phân gp insulin và 1 peptid C 35 aa


4. Dạng tự do trong máu. Thoái hóa tại gan và thận


5. Td giảm cAMP

Somatostatin

1. 14 aa


2. Tiết ra từ vùng dưới đồi + tb D tuyến tụy


3. Ức chế tiết GH, insulin, glucagon

Gastrin

1. Tiết ra từ tb hang vị dd


2. 17 aa gồm 2 loại ( gastrin 2 có gốc sulfat aa 12)


3. Hoạt tính sinh học nhờ 4 aa cuối


4. Kích thích bài tiết dịch vị + co bóp dạ dày

Secretin

1. 27 aa


2. Bài tiết nước, bicarbonat dịch tụy

CCK

1. Bài tiết từ niêm mạc tá tràng


2. 33 aa


3. Bài tiết amylase tụy

Enzym tham gia thoái hóa catecholamin:

1.MAO


2. COMT


3. Sp thoái hóa cuối cùng: acid vanyl mandelic

Vận chuyển T4 trong máu:

1. TBG 70 - 75%


2. TBPA 15 - 20%


3. Albumin (TBA)


0.03 % dạng tự do có hoạt tính sinh học

Thoái hóa HM t. Giáp

1. Khử iod


2. Khử amin, carboxyl or liên hợp glucu và a. Sulfuric


3. Có chu trình gan ruột

Sp thoái hóa của estrogen trong nước tiểu chủ yếu là:

Estriol

Loại estrogen chính lưu thông trong máu

Estradiol

Estrogen đk tổng hợp từ

Testosteron + androstendion

Estrogen tồn tại dưới 3 dạng

1. Etradiol


2. Estron


3. Estriol

Hm SD nam đk tổng hợp từ

Cholesterol

Hm vỏ thượng thận đk tổng hợp từ

Các mẩu 2C (acetat)

HM vỏ thượng thận gồm 3 nhóm

1. Muối nước


2. Đường


3. Sinh dục