Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
250 Cards in this Set
- Front
- Back
to let somebody down gently (easity) |
khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai
|
|
by head and shoulders above somebody
|
khoẻ hơn ai nhiều
cao lớn hơn ai một đầu |
|
to whow off
|
khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng)
|
|
old head on young shoulders
|
khôn ngoan trước tuổi
|
|
to sink the shop
|
không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn
giấu nghề nghiệp |
|
one can't get it for love or money
|
không có cách gì lấy được cái đó
|
|
to have nothing to call one's own
|
không có cái gì thực là của mình
|
|
not even a dog's chance
|
không có chút may mắn nào
|
|
to come easy to somebody
to come natural to somebody |
không có gì khó khăn đối với ai
|
|
to have clean hands in the matter
|
không dính líu gì về việc đó
|
|
to make no bones about (of)
|
không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm
|
|
to come short
|
không đạt được, thất bại
|
|
to take one's mind off
|
không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác
|
|
to come do nothing
|
không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào
|
|
would not do it for the world
|
không đời nào tôi làm cái đó
|
|
out of time
|
không đúng lúc; không đúng nhịp
|
|
can't make head or tail of
|
không hiểu đầu đuôi ra sao
|
|
to have nothing on
|
không mặc cái gì, trần truồng
|
|
to let alone
|
không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến
|
|
to be no (nobody's) fool
|
không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu
|
|
to be a fool to
|
không ra cái thớ gì khi đem so sánh với...
|
|
to take the bull by the horns
|
không sợ khó khăn nguy hiểm
|
|
not to be in one's right mind
|
không tỉnh trí
|
|
not to turn a hair
without turning a hair |
không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào
phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng |
|
to let oneself go
|
không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi
|
|
you cannot get (take) blood (out of) stone
|
không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được
|
|
to be beyond (past) belief
|
không thể tin được
|
|
for the world
|
không vì bất cứ lý do gì, không đời nào
|
|
to beat about
|
khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra)
(hàng hải) đi vát |
|
hat in hand
with one's hat in one's hand |
khúm núm
|
|
to hail (adore) the rising sun
|
khúm núm xun xoe với thế lực mới, phù thịnh
|
|
to be very much in the public eye
|
là người có tai mắt trong thiên hạ
|
|
to pull a good oar
|
là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi
|
|
to be all the world to
|
là tất cả
|
|
to freeze someone's blood
|
làm ai sợ hết hồn
|
|
to bring water to someone's mouth
|
làm ai thèm chảy dãi
|
|
to make someone open his eyes
|
làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên)
|
|
to put one's out further than one can draw it back again
|
làm cái gì quá đáng
|
|
to cost someone his head
|
làm chi ai mất đầu
|
|
to lay under an obligation
|
làm cho (ai) phải chịu ơn
|
|
to bring somebody's gray hairs to the grave
|
làm cho ai chết vì buồn
|
|
to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave
|
làm cho ai chết vì buồn
|
|
to put someone's back up
|
làm cho ai giận điên lên
|
|
to bring home a truth to someone
|
làm cho ai hiểu một sự thật
|
|
to get (set) somebody's back up
|
làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu
|
|
to get someone's blood up
|
làm cho ai nổi nóng
|
|
to someone to his senses
|
làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều
(hàng hải) dừng lại, đỗ lại |
|
to carry someone off his feet
|
làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai
|
|
to make somebody's hair curl
|
làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc
làm cho ai khiếp sợ |
|
to bring down the house
|
làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt
|
|
to call away one's attention
|
làm cho đãng trí; làm cho không chú ý
|
|
to bring to life
|
làm cho hồi tỉnh
|
|
to bring home to
|
làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu
|
|
to come into notice
|
làm cho phải chú ý
được hưởng, thừa hưởng |
|
to work off one's fat
|
làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi
|
|
to bring round
|
làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại
|
|
to bring over
|
làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục
|
|
to bring round to
|
làm cho thay đổi ý kiến theo
|
|
to bring under
|
làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng
|
|
to bring to pass
|
làm cho xảy ra
|
|
to tell against
|
làm chứng chống lại, nói điều chống lại
|
|
to call off one's attention
|
làm đãng trí
|
|
to cast (throw) one's bread upon the water(s)
|
làm điều tốt không cần được trả ơn
|
|
to send up
|
làm đứng dậy, làm trèo lên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kết án tù |
|
to do over
|
làm lại, bắt đầu lại
|
|
to do again
|
làm lại, làm lại lần nữa
|
|
to tell on
|
làm mệt, làm kiệt sức
(thông tục) mách |
|
to bring out the meaning more clearly
|
làm nổi bật nghĩa
|
|
to follow the sea
|
làm nghề thuỷ thủ
|
|
to push forth
|
làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...)
|
|
to make as if
to make as though |
làm như thể, hành động như thể
|
|
to set the Thames on fire
|
làm những việc kinh thiên động địa
|
|
put out
|
làm phiền, quấy rầy
dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...) cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành sản xuất ra |
|
to put on an air of innocence
|
làm ra vẻ ngây thơ
|
|
to put in one's oar
|
làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu
|
|
to make up
|
làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén
hóa trang thu xếp, dàn xếp, dàn hoà bổ khuyết, bù, bù đắp |
|
to play the fool
|
làm trò hề, làm trò vớ vẩn
lầm to |
|
behind one's back
|
làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng
|
|
to bring about
|
làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
|
|
to do battle
|
lâm chiến, đánh nhau
|
|
not to have a word to throw at the dog
|
lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời
|
|
with one's back against (to) the wall
|
lâm vào thế cùng
|
|
to make oneself scarce
|
lẩn đi, trốn đi
|
|
to make up a list
|
lập một danh sách
|
|
to have an eye to something
|
lấy cái gì làm mục đích
|
|
to marry money
|
lấy chồng giàu; lấy vợ giàu
|
|
to pull oneself together
|
lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại
|
|
to make up for lost time
|
lấy lại thời gian đã mất
|
|
to take back
|
lấy lại, mang về, đem về
|
|
to heap coals of fire on someone's head
|
lấy ơn trả oán, lấy thiện trả ác
|
|
to have a quick (ready) tongue
|
lém miệng; mau miệng
|
|
to put on flesh (weight)
|
lên cân, béo ra
|
|
to work up
|
lên dần, tiến triển, tiến dần lên
gia công gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) chọc tức (ai) soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) trộn thành một khối nghiên cứu để nắm được (vấn đề) mô tả tỉ mỉ |
|
to comes to
|
lên tới
|
|
come up with
|
lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
|
|
call to arms
|
lệnh nhập ngũ, lệnh động viên
|
|
to look at someone out of the tail of one's eyes
|
liếc ai
|
|
to make eyes
|
liếc mắt đưa tình
|
|
to cast away
|
liệng ném, quăng, vứt
|
|
to send the axe after the helve
|
liều cho đến cùng; đâm lao theo lao
|
|
to take one's life in one's hand
|
liều mạng
|
|
to cast off
|
loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ
thả (chó) (hàng hải) thả, quăng (dây...) thai lại (mũi đan) |
|
to throw dust in somebody's eyes
|
loè ai
|
|
to pull about
|
lôi đi kéo lại, giằng co
ngược đãi |
|
head first (foremost)
|
lộn phộc đầu xuống trước; (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp
|
|
all's fish that comes to his net
|
lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất
|
|
in one's life
|
lúc sinh thời
|
|
in the prime of life
|
lúc tuổi thanh xuân
|
|
to hunt out
|
lùng đuổi, đuổi ra
tìm ra, lùng ra |
|
to hunt up
|
lùng sục, tìm kiếm
|
|
to crouch one's back before somebody
|
luồn cúi ai, quỵ luỵ ai
|
|
to pour oil on fire
to add fuel to the fire |
lửa cháy đổ thêm dầu
|
|
till the cow comes home
|
mãi mãi, lâu dài, vô tận
|
|
head of hair
|
mái tóc dày cộm
|
|
to take away
|
mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
|
|
to bring down ruin on somebody
|
mang lại lụn bại cho ai
|
|
to carry over
|
mang sang bên kia; (kế toán) mang sang
|
|
to take along
|
mang theo, đem theo
kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng |
|
to escape by (with) the skin of one's teeth
|
may mà thoát, suýt nữa thì nguy
|
|
to escape by (with) the skin of one's teeth
|
may mà thoát, suýt nữa thì nguy
|
|
on the chance
|
may ra có thể
|
|
to do on
|
mặc (áo) vào
|
|
put on
|
mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào...
khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ |
|
to comb somebody's hair for him
to stroke somebody's hair |
mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai
|
|
to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks
|
mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai
đòi tiền; đòi bồi thường |
|
to come down upon (on)
|
mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
|
|
to have one's eye well in at shooting
|
mắt tinh bắn giỏi
|
|
to naked eye
|
mắt thường (không cần đeo kính)
|
|
the eye of day
|
mặt trời
|
|
to be out of one's mind
|
mất bình tĩnh
|
|
to be (go) off one's head
|
mất trí, hoá điên
|
|
tired to the world
|
mệt nhoài
|
|
to have hair a mind to do something
|
miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì
|
|
to put one's back into something
|
miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì
|
|
I'll buy it
|
Mình xin chịu (không trả lời được một câu đố, câu hỏi)
|
|
to take up a dropped stitch
|
móc lên một mũi đan tuột
|
|
the world, the flesh and the devil
|
mọi cái cám dỗ con người
|
|
Weish rabbit
|
món bánh mì rán với phó mát
|
|
beat up recruits
|
mộ lính
(hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra) |
|
neither fish, fish, not good red herring
|
môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai
|
|
a slip of a boy
|
một cậu bé mảnh khảnh
|
|
to kill two birds with one stone
|
một công đôi việc
|
|
a tongue debate
|
một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận
|
|
to lose an eye
|
mù một mắt
|
|
buy into
|
mua cổ phần (của công ty...)
|
|
to buy over
|
mua chuộc, đút lót
|
|
to buy back
|
mua lại (cái gì mình đã bán đi)
|
|
to buy up
|
mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ
|
|
to buy something over somebody's head
|
mua tranh được ai cái gì
|
|
to buy in
|
mua trữ
|
|
buy in coal for the winter
|
mua trữ than cho mùa đông
|
|
one's bright particular star
|
mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện
|
|
he who would catch fish must not mind getting wet
|
muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun
|
|
to give a dog an ill name and hang him
|
muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi
|
|
come out with it!
|
muốn nói gì thì nói đi!
|
|
to want the stick
|
muốn phải đòn
|
|
to lay fast
|
nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát
|
|
to lay hold of (on)
|
nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt
lợi dụng |
|
to come into power
|
nắm chính quyền
|
|
to take in a situation
|
nắm được tình hình
|
|
to be on one's back
|
nằm ngửa
bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực ốm liệt giường |
|
if you had half an eye
|
nếu anh không mù, nếu anh không đần độn
|
|
to hold one's tongue
|
nín lặng, không nói gì
|
|
his eyes arr bigger than his belly
|
no bụng đói con mắt
|
|
be thoroughly beaten down
|
nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời
|
|
to talk at
|
nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh
|
|
to talk down
|
nói át, nói chặn họng
|
|
to tell someone one's mind
|
nói cho ai hay ý nghĩ của mình
|
|
to give someone a piece (bit) of one's mind
|
nói cho ai một trận
|
|
to talk away
|
nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt
|
|
to talk the afternoon away
|
nói chuyện cho qua buổi chiều, nói cho qua thời gian
|
|
to talk shop
|
nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp
|
|
to talk for the sake of talking
|
nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì
|
|
to talk to the purpose
|
nói đúng lúc; nói cái đang nói
|
|
to talk over someone's head
|
nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả
|
|
to speak without book
|
nói không cần sách, nhớ mà nói ra
|
|
to talk back
|
nói lại, cãi lại
|
|
to take back one's words
|
nói lại, rút lui ý kiến
|
|
much tongue and little judgment
|
nói nhiều nghĩ ít
|
|
to beat about the bush
|
nói quanh
|
|
to give (throw) tongue
|
nói to
sủa |
|
to speak up
|
nói to hơn
nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình |
|
to speak out
|
nói to, nói lớn
nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình |
|
to speak one's mind
|
nói thẳng, nghĩ gì nói nấy
|
|
to say out
|
nói thật, nói hết
|
|
to talk into
|
nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm
|
|
to speak to
|
nói về (điều gì) (với ai)
khẳng định (điều gì) |
|
to talk about (of)
|
nói về, bàn về
|
|
to speak of
|
nói về, đề cập đến; viết đến
|
|
to lets one's tongue run away with one
|
nói vong mạng, nói không suy nghĩ
|
|
to see stars
|
nổ đom đóm mắt
|
|
to lay oneself out
|
nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì)
|
|
to let off a gun
|
nổ súng
|
|
to get (put, set) one's back up
|
nổi giận, phát cáu
|
|
to get (have) one's blood up
|
nổi nóng
|
|
to work oneself up
|
nổi nóng, nổi giận
|
|
to send in
|
nộp, giao (đơn từ...)
ghi, đăng (tên...) |
|
to be head over ears in debt
|
nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm
|
|
land of milk and honey
|
nơi này đủ sung túc
lộc phúc của trời nước Do-thái |
|
place (house) of call
|
nơi thường lui tới công tác
|
|
to have a bee in one's bonnet
|
nung nấu trong óc một ý nghĩ gì; có một cái gì ám ảnh trong đầu
|
|
down on the nail
|
ngay lập tức
|
|
to talk someone out of a plan
|
ngăn ai đừng theo một kế hoạch
|
|
to come in upon
|
ngắt lời, chận lời, nói chặn
|
|
to carry (hold) one's head high
|
ngẩng cao đầu
|
|
to be up to the eyes in
|
ngập đầu (công việc, nợ nần)
|
|
to be head over ears in
|
ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai
|
|
to get (take) into one's head that
|
nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng
|
|
to speak out one's mind
|
nghĩ sao nói vậy
|
|
to sleep it off
|
ngủ cho giã rượu
|
|
to sleep off one's headache
|
ngủ cho hết nhức đầu
|
|
to sleep away
|
ngủ cho qua (ngày giờ)
|
|
to sleep hours away
|
ngủ cho qua giờ
|
|
to sleep off
|
ngủ đã sức
ngủ cho hết (tác dụng của cái gì) |
|
horse eats its head off
|
ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
|
|
have done!
|
ngừng lại!, thôi!
|
|
to come to a standstill
|
ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc
|
|
against the sun
|
ngược chiều kim đồng hồ
|
|
in the tooth of the wind
|
ngược gió
|
|
in the tooth of the wind
|
ngược gió
|
|
in the eye of the wind
|
ngược gió
|
|
against the hair
|
ngược lông (vuốt)
(nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược |
|
little bird
|
người báo tin vô danh
|
|
head and front
|
người đề xướng và lãnh đạo (một phong trào...)
|
|
man is fool or physician at thirty
|
người khôn ngoan không cần bác sĩ
|
|
bird of ill omen
|
người mang tin xấu
người không may, người gặp vận rủi |
|
bull in a china shop
|
người vụng về, lóng ngóng
|
|
to put someone in mind of
|
nhắc nhở ai (cái gì)
|
|
with an eye to something
|
nhằm cái gì
|
|
to take in a statement
|
nhắm mắt mà tin, cả tin
|
|
to send for somebody
|
nhắn đến, nhắn ai tìm đến, cho người mời đến
|
|
to pull a face
to pull faces |
nhăn mặt
|
|
to drown in blood
|
nhận chìm trong máu
|
|
to take on a bet
|
nhận đánh cuộc
|
|
to take up a bet
|
nhận đánh cuộc
|
|
to take in sewing
|
nhận đồ khâu về nhà làm
|
|
to take in lodgers
|
nhận khách trọ
|
|
to take on extra work
|
nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
|
|
to throw one's hat into the ring
|
nhận lời thách
|
|
to take up a challenge
|
nhận lời thách đấu
|
|
to take someone on
|
nhận lời thách đấu, thi đấu
|
|
to lay stress on
|
nhấn mạnh
|
|
to take in an orphan
|
nhận nuôi một trẻ mồ côi
|
|
written in water
|
nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)
|
|
to show one's teeth
|
nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ
|
|
to show one's teeth
|
nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ
đúng lắm, hoàn toàn đúng |
|
to take to bad habits
|
nhiễm những thói xấu
|
|
to clap (set) one's eyes on
|
nhìn
|
|
to be all eyes
|
nhìn chằm chằm
|
|
to make out a figure in the distance
|
nhìn thấy một bóng người đằng xa |