• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/64

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

64 Cards in this Set

  • Front
  • Back
  • 3rd side (hint)

/hǎo/ : tốt, hay, đẹp, tốt bụng


Bộ thủ:


- Bộ nữ: 女 /nǚ/


- Bộ tử: 子 /zi/

Hảo

/dà/: lớn


Bộ thủ:


- bộ đại: 大 /dà/


- bộ nhân: 人 /rén/


- bộ nhất: 一 /yī/

Đại

/xiǎo/: nhỏ


Bộ thủ:


- bộ tiểu: 小 /xiǎo/

Tiểu

/xīn/:mới


Bộ thủ:


- bộ cân: 斤 /jīn/

Tân

/tái/:cái (dùng cho máy móc như tivi, máy tính, điện thoại,...)


Bộ thủ:


- bộ khẩu 口

Đài

电视

/diànshì/: ti vi


Bộ thủ:


- diàn: Bộ điền 田


-shì: Bộ kiến 見

Điện thị

Điện thị

/duì/: đúng


Bộ thủ:


- Bộ thốn 寸


- Bộ hựu 又

Đối

Đối

/máng/: bận


Bộ thủ:


- Bộ tâm 心

Mang

Mang

/míngzì/: Tên



Bộ: khẩu 口, tử 子

Danh tự

怎么样

/zěnmeyàng/: như thế nào


Bộ thủ:


- zěn : Bộ tâm 心


- me: Bộ triệt 丿


- yàng: Bộ mộc 木

chẩm ma dạng

什么样

/shénmeyàng/: như thế nào


Bộ thủ:


- shén : Bộ: nhân 人


- me: Bộ triệt 丿


- yàng: Bộ mộc 木

thập ma dạng

小兰

/xiǎolán/: Tiểu Lan (tên riêng)


Bộ thủ:


- xiǎo: bộ tiểu: 小


- Lán: Bộ bát 八

tiểu lan

/ne/: thì sao


Bộ thủ:


- Bộ: khẩu 口

ni

客气

/kèqi/: Khách khí, khách sáo


Bộ thủ:


- kè: Bộ miên 宀


- qi: Bộ khí 气

Khách khí

聪明

/cōngmíng/: Thông minh, lanh lợi


Bộ thủ:


- cōng : Bộ nhĩ 耳


- míng: Bộ nhật 日

thông minh

/duō/: nhiều


Bộ thủ:


- Bộ tịch 夕

đa

/jiù/:Cũ


Bộ thủ:


- Bộ nhật: 日 /rì/

Cựu

漂亮

/piàoliang/:Xinh đẹp, đẹp đẽ



Bộ thủ:


漂:phiếu


- Bộ kỳ 示



亮:sáng


- Bộ đầu 亠(khác bộ miên 宀)

Phiếu lượng

厉害

/lìhai/:Giỏi, lợi hại



Bộ thủ:


厉:lệ


- Bộ hán 厂(khác bộ quảng 广



害:hại


- Bộ miên 宀

Lợi hại

认真

/rènzhēn/:Chăm chỉ, nghiêm túc



Bộ thủ:


认:nhận(nhận thức, công nhận)


- Bộ ngôn 言 /yán/


(ví dụ: 言语 = ngôn ngữ /yányǔ/)



真:chân (chân thành)


- Bộ mục 目 /mù/

Nhận chân

/hěn/:rất


Bộ thủ:


- Bộ xích 彳/chì/


Hẫn

/fēicháng/:vô cùng, cực kỳ



Bộ thủ:


非:phi


- Bộ phi 非



常:thường (bình thường, không đổi)


- Bộ cân 巾

Phi thường

有(一)点 儿

/yǒu(yī)diǎnr/:hơi, một chút



Bộ thủ:


有:hữu (có)


- Bộ nguyệt 月 /yuè/



一:nhất


- Bộ nhất 一



点:điểm


- Bộ hoả 火 (灬)/huǒ/



儿:nhi


- Bộ nhân 儿 /ér/

/tài/:quá



Bộ thủ:


- Bộ đại 大 /dà/


Thái

(trợ từ động thái)



/le/:rồi



Bộ thủ:


- Bộ quyết 亅



Liễu/liệu

/kāixīn/:vui, vui vẻ



Bộ thủ:



开:khai (mở)


- Bộ củng 廾 /gǒng/



心:tâm


- Bộ tâm 心

Khai tâm

/hànyǔ/:tiếng Hán



Bộ thủ:


汉:hán


- Bộ thủy 水 (氵)



语:ngữ


- Bộ ngôn 言

Hán ngữ

/nán/:khó



Bộ thủ:


- Bộ chuy: 隹

nan

/róngyì/:dễ



Bộ thủ:


容:dung, bao hàm, chứa


- Bộ miên 宀



易:dị, dễ (giản dị)


- Bộ nhật 日


Dung dị

/gāo/:cao



Bộ thủ:


- Bộ cao 高

cao

[yuè wén]: Tiếng Việt



Bộ thủ:


- Bộ tẩu 走 [zǒu]


- Bộ văn 文 [wén]

Việt văn

[yīngwén]: Tiếng Anh



Bộ thủ:


- Bộ thảo 艸[cǎo]


- Bộ văn 文 [wén]

Anh văn

[āiyā]: Ai da, ôi



Bộ thủ:


- Bộ khẩu 口 [kǒu]

Ai nha

[lǎo]: già



Bộ thủ:


- Bộ lão 老 [lǎo]

o

[niánqīng]: trẻ tuổi



Bộ thủ:


- Bộ can 干 [gān]


- Bộ xa 车(車) [jū]

Niên khinh

[gōngrén]: Công nhân



Bộ thủ:


- Bộ công 工 /gong/


- Bộ nhân 人 /rén/

Công nhân

[diànnǎo]: máy vi tính



Bộ thủ:


- Bộ điền 田 [tián]


- Bộ nhục 肉 [ròu]

Điện não

[liàng]: chiếc, cái ( dùng cho xe cộ )



Bộ thủ:


- Bộ xa 车(車) [jū]


- Chữ 两 [liǎng] (Bộ: nhất 一)

Lượng

车(車)

[chē]: xe



Bộ thủ:


- Bộ 车(車) [jū]

Xa

大家

[dàjiā]: mọi người



Bộ thủ:


- Bộ đại 大 [dà]


- Bộ miên 宀 [mián]


Đại gia

[zǎoshang] : Buổi sáng, sáng sớm



Bộ thủ:


- Bộ nhật 日 [rì]


- Bộ nhất 一 [yī]

Tảo thượng

[zǎo ān]: chào buổi sáng, buổi sáng tốt lành



Bộ thủ:


- Bộ nhật 日 [rì]


- Bộ miên 宀 [mián]

Tảo an

[xiàwǔ] : Buổi chiều



Bộ thủ:


- Bộ nhất 一 [yī]


- Bộ thập 十 [shí]

Hạ Ng

[wǔ ān]: Chào buổi trưa



Bộ thủ:


- Bộ thập 十 [shí]


- Bộ miên 宀 [mián]

Ngọ An

[wǎnshàng]: Buổi tối



Bộ thủ:


- Bộ nhật 日 [rì]


(chữ 晚 :chữ 日 + chữ 免(miǎn = miễn)


- Bộ nhất 一 [yī]

Vãn thượng

[wǎn'ān]: chúc ngủ ngon; ngủ ngon



Bộ thủ:


- Bộ nhật 日 [rì]


- Bộ miên 宀 [mián]

Vãn an

[gāoxìng]: Vui vẻ, hạnh phúc



Bộ thủ: Bộ cao 高, Bộ bát 八


- 高 [gāo] [cao] : cao (chiều cao); cao; giỏi; hay (lời nói kính trọng gọi sự vật của người khác)



- 兴 [xìng] [hứng]: hứng (trong hứng thú, hào hứng)

Cao hứng

[rènshí]: nhận biết, nhận thức



Bộ thủ: ngôn 言 [yán]



- 认 [rèn] [nhận] : nhận (trong nhận thức, thừa nhận)



- 识 [shí] [thức] : nhận thức/ tri thức

Nhận thức

好久不

[hǎojiǔ bùjiàn]: lâu rồi không gặp



- 好久 [hǎojiǔ]: lâu, lâu lắm, rất lâu


- 不见 [bùjiàn]: ko gặp, ko thấy

Hảo cửu bất kiến

[jiào]: gọi, kêu, hô, réo



Bộ thủ: khẩu 口 [kǒu]

Khiếu

[mǎlì] : Mary



Bộ: ngọc 玉, nhất 一



Danh từ

MÃ L

[jiā] : gia đình , nhà.



Bộ: miên 宀



Danh từ

GIA

[jǐ] : mấy ( đại từ)

KỈ | Ỷ | KỶ | KI | KY | KÌ | CƠ

[kǒu] : lượng từ chỉ người.


Bộ: khẩu 口

KHẨU

不好意

[bù hǎoyìsi] : xin lỗi , xấu h

BẤT HẢO Ý TƯ

[qǐngwèn] : xin hỏi.



Bộ: ngôn 言, môn 門



Động từ

THỈNH VẤN

[jīnnián]: năm nay.



Bộ: nhân 人, can 干



Danh từ

KIM NIÊN

多大

[duōdà]: lớn tới mức nào



Bộ: tịch 夕, đại

ĐA ĐẠI

[suì]: tuổi



Bộ: sơn 山



Danh t

TU

[péngyou]: bạn bè



Bộ: nguyệt 月, hựu 又



Danh t

BẰNG HỮU

[zhēn]


Bộ: mục 目



phó từ, tính t

CHÂN

[hùshi]: y tá



Bộ: thủ 手, sĩ 士



Danh t

HỘ SĨ

工程师

[gōngchéngshī]: kỹ sư



Danh t

CÔNG TRÌNH SƯ

[hǎo]: quá lắm



Bộ: nữ 女



Phó t

HẢO, HIẾU