• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/100

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

100 Cards in this Set

  • Front
  • Back
  • 3rd side (hint)

悲しい

Buồn

かなしい

疲れ

Mệt mỏi

つかれ

痛い

Đau

いたい

かなり

Rất, khá....

とても

そっくりな

Giống y đúc

似ている

目が覚める・目を覚ます

thức dậy

起きる  

半額セール

giảm giá một nửa/ 50%

はんがくセール

いらいら

nôn nóng, sốt ruột

簡単なことなのに、何度やってみてもうまくできなくてイライラする。

うとうと

ngủ gật, mơ màng

電車の中でうとうとした。

どきどき

hồi hộp, căng thẳng

緊張する

はらはら

1.Diễn tả những vật nhỏ, nhẹ như cánh hoa, nước mắt, lá cây, mưa


(nước mắt lả chả, mưa tí tách...)




2.Diễn tả tâm trạng lo lắng(thót tim, lo lắng, căng thẳng)

1.木の葉がはらはらと散った。

(このは)


2.はらはらしながら結果を待っていた。

いつの間にか

từ lúc nào không biết

dùng trong câu sử dụng thể た



例:昨日の夜は、テレビを見ながらいつのまにか寝ていた。

いつの間に

từ lúc nào không biết

dùng trong câu hỏi



例:ここにあったお菓子、いつの間に全部食べてしまったの?

たまに

thỉnh thoảng

ときどき【時々】

短所

ĐOẢN SỞ => sở đoản, điểm yếu

たんしょ

~を手に入れる・~が手に入る

có được

自分のものにする

道に迷う

nhầm đường, lạc đường

みちにまよう

やや

hơi hơi

この部屋は他の部屋に比べて、やや広いです。

たった

chỉ

財布の中にたった1000円しかない。

本の少し

chỉ một chút

スープに塩をほんの少し入れてください。

望ましい

mong muốn


のぞましい

現金で支払うのが望ましい。

喧しい

ồn ào/lằng nhằng,phiền hà

手続きはやかましい.



羨ましい

ghen tị

うらやましい

厚かましい

trơ trẽn, đáng xấu hổ


あつかましい

厚かましい手紙

直前

ngay trước khi


ちょくぜん

出発の直前になって、パスポートがないことに気づいた。

昼食

ăn trưa

ちゅうしょく

複雑

phức tạp

ふくざつ

雑誌

tạp chí

ざっし

週刊誌

tập san hàng tuần

しゅうかんし

焦る

sốt ruột, lo lắng


あせる

Vì phải làm thật nhanh nên rơi vào tình trạng vội vàng, hấp tấp, sốt ruột .


休憩時間がちょっとしかなかったので、焦ってごはんを食べた 。

震える

run rẩy


ふるえる

彼は寒くて震えてしました。

わくわくする

hồi hộp, háo hức 


(>ドキドキする)

明日は旅行なので、胸がわくわくしている。

入場

vào sân xem(khán giả)

にゅうじょう

出場

ra sân(thi đấu, biểu diễn)

しゅつじょう

登場

xuất hiện(trên sân khấu, trong kịch bản)

とうじょう

ほっとする

an tâm

安心する

懐かしい

hoài niệm

なつかしい

相変わらず

không thay đổi, như mọi khi


あいかわらず

A:最近どうですか。


B:相変わらずです。

汗をかく

chảy mồ hôi

あせをかく

うっかり

hoàn toàn (một điều xấu xảy ra bởi vì mình đã không chú ý,cẩn thận)

うっかり財布を忘れてしまった。

がっかり

thất vọng

彼が来なくてがっかりした。

さっぱり

hoàn toàn không

https://www.tiengnhatpro.net/2017/03/trang-tu-sappari.html

努力

nỗ lực

どりょく 


 

あっという間に

trong nháy mắt

短い時間で

気にする

lo lắng

気に入る

ưa thích

気にかかる

quan tâm/ lo lắng

気に障る

khó chịu

きにさわる

すっかり

hoàn toàn (trường hợp tốt hoặc xấu đều được)

Xすっかりする

たっぷり

đầy ắp

お風呂にお湯がたっぷり入っている。


Với たっぷり nhấn mạnh có nhiều nước nóng trong bồn tắm đến nỗi có thể tràn ra ngoài bất cứ lúc nào.

ぴったり

vừa vặn, hợp

そのかばん、今度の旅行にぴったりですね。

大分帰りました

đã về lâu rồi

あくび(をする)

ngáp

授業中にあくびをした。

ため息(をつく)

thở dài


ためいき

非常に不幸な彼女は大きなため息をついた

くしゃみ

hắt xì

くしゃみをするのも意味があります。

すっきり

khoan khoái, dễ chịu

よく眠ったら、気分がすっきりでした。

慌てる

bối rối, hoảng loạn, lúng túng


あわてる

Gặp phải chuyện bất ngờ nên rơi vào trạng thái hoảng loạn, hoang mang cả về tâm trạng và hành động


地震があって、慌ててしまった。

苦い

đắng


にがい

愛の味が苦い

訪れる


訪ねる

thăm hỏi

おとずれる


たずねる

先日

dạo này

この間

作成

soạn thảo


さくせい



報告書は委員会によって作成されている。

電源を切る

Tắt nguồn

でんげんをきる

浅い

cạn


あさい



このプールは浅いから、子をもでも安全だ。

首になる

bị đuổi việc

くびになる

めっきり

Đáng kể, rõ rệt, cách đáng kể, khá
めっきり寒くなる。trời lạnh hẳn.

わざわざする

cất công


https://www.tiengnhatkythuat.com/2019/05/phan-biet-wazawaza-sekkaku-bo-cong-suc-lam-gi.html

わざわざ持って来てくれた。

お金をおろす 

rút tiền

薬が効く

thuốc có hiệu quả



計画を立てる

lập kế hoạch

出席を取る

điểm danh

救急車を呼ぶ

gọi xe cấp cứu

席を外す

rời khỏi ghế, đi ra ngoài

日が暮れる

ngày tàn

コーヒーを入れる

pha cà phê

毛布を掛ける

đắp mền

傘をさす

che dù, sử dụng dù

免許を取る

lấy bằng

辞書を引く

tra từ điển

相槌を打つ

đưa ra câu/ cử chỉ phản hồi

あいづちをうつ

のどが渇く

khát nước

睡眠をとる

ngủ

お金がたまる

tích lũy tiền

cánh tay

うで

ngực

むね

vai

かた

hông,eo

こし

ただ

miễn phí; tuy nhiên(thường ở đầu câu); chỉ ( đi với だけ)

無事

bình an, (kết thúc) tốt đẹp

ぶじ

選択する

せんたくする


lựa chọn

選ぶ

草臥れる

mệt mỏi

くたびれる

決心する

quyết tâm

けっしんする

情熱

mãnh liệt

じょうねつ

上達

tiến bộ

じょうたす

進化

tiến hóa

しんか

進行

tiến hành

しんこう

爽やかな

sảng khoái, dễ chịu


さわやかな

窓を開けると、さわやかな風が入ってきた。

つい

lỡ

この店の料理はおいしいので、つい食べ過ぎてしまう

からから

khát khô

おしゃべりしてのどがカラカラになった。

ぐうぐう

1. tiếng ngủ khò khò


2. tiếng bụng ùng ục



でこぼこ

lồi lõm

この道はでこぼこしますね。